Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 一身二任

Pinyin: yī shēn èr rèn

Meanings: Một người đảm đương hai trách nhiệm hoặc vai trò lớn., One person taking on two major responsibilities or roles., 任职务,责任。一个人承担两种职务。[出处]《汉书·王吉传》“诸侯骨肉莫亲大王,大王于属则子也,于位则臣也,一身而二任之责加焉。”[例]况于微臣愚陋无比,~,力所不堪。——宋·司马光《辞知制诰第一状》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 16

Radicals: 一, 身, 亻, 壬

Chinese meaning: 任职务,责任。一个人承担两种职务。[出处]《汉书·王吉传》“诸侯骨肉莫亲大王,大王于属则子也,于位则臣也,一身而二任之责加焉。”[例]况于微臣愚陋无比,~,力所不堪。——宋·司马光《辞知制诰第一状》。

Grammar: Thường chỉ vai trò quan trọng hoặc phức tạp đòi hỏi nhiều kỹ năng và trách nhiệm.

Example: 身为领导的他,常常要一身二任,处理各种复杂问题。

Example pinyin: shēn wèi lǐng dǎo de tā , cháng cháng yào yì shēn èr rèn , chǔ lǐ gè zhǒng fù zá wèn tí 。

Tiếng Việt: Với tư cách là lãnh đạo, anh ấy thường phải gánh vác hai trách nhiệm, xử lý đủ loại vấn đề phức tạp.

一身二任
yī shēn èr rèn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Một người đảm đương hai trách nhiệm hoặc vai trò lớn.

One person taking on two major responsibilities or roles.

任职务,责任。一个人承担两种职务。[出处]《汉书·王吉传》“诸侯骨肉莫亲大王,大王于属则子也,于位则臣也,一身而二任之责加焉。”[例]况于微臣愚陋无比,~,力所不堪。——宋·司马光《辞知制诰第一状》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

一身二任 (yī shēn èr rèn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung