Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 一蹴而就

Pinyin: yī cù ér jiù

Meanings: Hoàn thành ngay lập tức, đạt được kết quả trong một lần thử., Achieve success with one step; accomplish something immediately., 路本为宋代的行政区域名,后指道路;福星岁星。原指一个行政区域为民谋福的好长官。[又]用作祝人旅途平安的客套话。[出处]宋·秦观《鲜于子骏行状》“福星往矣,安得百子骏布在天下乎!”宋·戴翼《贺陈待制启》福星一路之歌谣,生佛万家之灯火。”[例]《四友斋从说》宋鲜于侁,人谓之~。”——清·翟灏《通俗编·祝诵一路福星》。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 38

Radicals: 一, 就, 𧾷, 京, 尤

Chinese meaning: 路本为宋代的行政区域名,后指道路;福星岁星。原指一个行政区域为民谋福的好长官。[又]用作祝人旅途平安的客套话。[出处]宋·秦观《鲜于子骏行状》“福星往矣,安得百子骏布在天下乎!”宋·戴翼《贺陈待制启》福星一路之歌谣,生佛万家之灯火。”[例]《四友斋从说》宋鲜于侁,人谓之~。”——清·翟灏《通俗编·祝诵一路福星》。

Grammar: Thường dùng để diễn tả việc khó có thể hoàn thành ngay lập tức.

Example: 学习语言不是一蹴而就的。

Example pinyin: xué xí yǔ yán bú shì yí cù ér jiù de 。

Tiếng Việt: Học ngôn ngữ không phải là chuyện có thể làm xong trong một lần.

一蹴而就
yī cù ér jiù
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hoàn thành ngay lập tức, đạt được kết quả trong một lần thử.

Achieve success with one step; accomplish something immediately.

路本为宋代的行政区域名,后指道路;福星岁星。原指一个行政区域为民谋福的好长官。[又]用作祝人旅途平安的客套话。[出处]宋·秦观《鲜于子骏行状》“福星往矣,安得百子骏布在天下乎!”宋·戴翼《贺陈待制启》福星一路之歌谣,生佛万家之灯火。”[例]《四友斋从说》宋鲜于侁,人谓之~。”——清·翟灏《通俗编·祝诵一路福星》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

一蹴而就 (yī cù ér jiù) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung