Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 一言千金
Pinyin: yī yán qiān jīn
Meanings: Một lời nói có giá trị ngàn vàng., One word is worth a thousand pieces of gold., 一句话价值千金。常用以形容所言之富有价值。[出处]汉·袁康《越绝书·外传纪策考》“故无往不复,何德不报,渔者一言千金归焉。”[例]翁笑,促子离席,使拜媪曰‘一言千金矣!’——清·蒲松龄《聊斋志异·嫦娥》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 19
Radicals: 一, 言, 丿, 十, 丷, 人, 王
Chinese meaning: 一句话价值千金。常用以形容所言之富有价值。[出处]汉·袁康《越绝书·外传纪策考》“故无往不复,何德不报,渔者一言千金归焉。”[例]翁笑,促子离席,使拜媪曰‘一言千金矣!’——清·蒲松龄《聊斋志异·嫦娥》。
Grammar: Nhấn mạnh giá trị và độ tin cậy của lời nói.
Example: 大人物的承诺真是一言千金。
Example pinyin: dà rén wù de chéng nuò zhēn shì yì yán qiān jīn 。
Tiếng Việt: Lời hứa của người quyền thế thật sự có giá trị ngàn vàng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Một lời nói có giá trị ngàn vàng.
Nghĩa phụ
English
One word is worth a thousand pieces of gold.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
一句话价值千金。常用以形容所言之富有价值。[出处]汉·袁康《越绝书·外传纪策考》“故无往不复,何德不报,渔者一言千金归焉。”[例]翁笑,促子离席,使拜媪曰‘一言千金矣!’——清·蒲松龄《聊斋志异·嫦娥》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế