Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 一言为定

Pinyin: yī yán wéi dìng

Meanings: Một lời nói ra là quyết định, không thay đổi., A promise made is set in stone and cannot be changed., 一句话说定了,不再更改。比喻说话算数,决不翻悔。[出处]元·纪君祥《赵氏孤儿》第二折“程婴,我一言已定,你再不必多疑了。”[例]你我~。只是我信不过二弟,你是萍踪浪迹,倘然去了不来,岂不误了人家一辈子的大事?——清·曹雪芹《红楼梦》第六十六回。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 20

Radicals: 一, 言, 为, 宀, 𤴓

Chinese meaning: 一句话说定了,不再更改。比喻说话算数,决不翻悔。[出处]元·纪君祥《赵氏孤儿》第二折“程婴,我一言已定,你再不必多疑了。”[例]你我~。只是我信不过二弟,你是萍踪浪迹,倘然去了不来,岂不误了人家一辈子的大事?——清·曹雪芹《红楼梦》第六十六回。

Grammar: Dùng để khẳng định thỏa thuận hoặc cam kết giữa các bên.

Example: 好吧,咱们一言为定。

Example pinyin: hǎo ba , zán men yì yán wèi dìng 。

Tiếng Việt: Được rồi, chúng ta quyết định như vậy.

一言为定
yī yán wéi dìng
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Một lời nói ra là quyết định, không thay đổi.

A promise made is set in stone and cannot be changed.

一句话说定了,不再更改。比喻说话算数,决不翻悔。[出处]元·纪君祥《赵氏孤儿》第二折“程婴,我一言已定,你再不必多疑了。”[例]你我~。只是我信不过二弟,你是萍踪浪迹,倘然去了不来,岂不误了人家一辈子的大事?——清·曹雪芹《红楼梦》第六十六回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

一言为定 (yī yán wéi dìng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung