Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 一见钟情

Pinyin: yī jiàn zhōng qíng

Meanings: Yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên., Love at first sight., 钟集中;钟情爱情专注。旧指男女之间一见面就产生爱情。也指对事物一见就产生了感情。[出处]清·古吴墨浪子《西湖佳话·西泠韵迹》“乃蒙郎君一见钟情,故贱妾有感于心。”[例]祁连山俘虏了我的心,青湖我~。(徐迟《三峡记·远游》)。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 25

Radicals: 一, 见, 中, 钅, 忄, 青

Chinese meaning: 钟集中;钟情爱情专注。旧指男女之间一见面就产生爱情。也指对事物一见就产生了感情。[出处]清·古吴墨浪子《西湖佳话·西泠韵迹》“乃蒙郎君一见钟情,故贱妾有感于心。”[例]祁连山俘虏了我的心,青湖我~。(徐迟《三峡记·远游》)。

Grammar: Thường được dùng như cụm từ cố định trong câu, mô tả cảm xúc nảy sinh ngay lập tức.

Example: 他们俩是一见钟情。

Example pinyin: tā men liǎ shì yí jiàn zhōng qíng 。

Tiếng Việt: Hai người họ đã yêu nhau ngay từ cái nhìn đầu tiên.

一见钟情
yī jiàn zhōng qíng
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên.

Love at first sight.

钟集中;钟情爱情专注。旧指男女之间一见面就产生爱情。也指对事物一见就产生了感情。[出处]清·古吴墨浪子《西湖佳话·西泠韵迹》“乃蒙郎君一见钟情,故贱妾有感于心。”[例]祁连山俘虏了我的心,青湖我~。(徐迟《三峡记·远游》)。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...