Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 一见如故

Pinyin: yī jiàn rú gù

Meanings: Gặp nhau lần đầu như đã quen từ lâu. Chỉ tình bạn hoặc mối quan hệ thân thiết ngay từ lần gặp đầu tiên., Feel like old friends at the first meeting. Refers to a close friendship or relationship formed immediately upon the first meeting., 故老朋友。初次见面就象老朋友一样合得来。[出处]《左传·襄公二十九年》“见子产,如旧相识。”宋·张洎《贾氏谭录》李邺侯(泌)为相日,吴人顾况西游长安,邺侯一见如故。”[例]他们俩~,谈得很投机。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 20

Radicals: 一, 见, 口, 女, 古, 攵

Chinese meaning: 故老朋友。初次见面就象老朋友一样合得来。[出处]《左传·襄公二十九年》“见子产,如旧相识。”宋·张洎《贾氏谭录》李邺侯(泌)为相日,吴人顾况西游长安,邺侯一见如故。”[例]他们俩~,谈得很投机。

Grammar: Thường dùng để miêu tả mối quan hệ nhanh chóng trở nên thân thiết.

Example: 他们俩一见如故,聊得很投机。

Example pinyin: tā men liǎ yí jiàn rú gù , liáo dé hěn tóu jī 。

Tiếng Việt: Hai người họ như đã quen từ lâu, trò chuyện rất hợp nhau.

一见如故
yī jiàn rú gù
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Gặp nhau lần đầu như đã quen từ lâu. Chỉ tình bạn hoặc mối quan hệ thân thiết ngay từ lần gặp đầu tiên.

Feel like old friends at the first meeting. Refers to a close friendship or relationship formed immediately upon the first meeting.

故老朋友。初次见面就象老朋友一样合得来。[出处]《左传·襄公二十九年》“见子产,如旧相识。”宋·张洎《贾氏谭录》李邺侯(泌)为相日,吴人顾况西游长安,邺侯一见如故。”[例]他们俩~,谈得很投机。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...