Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 一虎不河

Pinyin: yī hǔ bù hé

Meanings: Không cùng lúc vừa có hổ vừa có sông. Ám chỉ không thể có hai điều tốt đẹp đồng thời tồn tại., There cannot be both a tiger and a river at the same time. Implies that two good things cannot coexist simultaneously., 原指空手搏虎,徒步渡河,比喻有勇无谋,冒险行事。[又]在元剧中比喻不顾一切。[出处]《诗·小雅·小昮》“不敢暴虎,不敢冯河。”《论语·述而》暴虎冯河,死而无悔者,吾不与也。必也临事而惧,好谋而成者也。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 21

Radicals: 一, 几, 虍, 可, 氵

Chinese meaning: 原指空手搏虎,徒步渡河,比喻有勇无谋,冒险行事。[又]在元剧中比喻不顾一切。[出处]《诗·小雅·小昮》“不敢暴虎,不敢冯河。”《论语·述而》暴虎冯河,死而无悔者,吾不与也。必也临事而惧,好谋而成者也。”

Grammar: Thường dùng trong tình huống phải lựa chọn giữa hai điều tốt.

Example: 鱼与熊掌不可兼得,正所谓一虎不河。

Example pinyin: yú yǔ xióng zhǎng bù kě jiān dé , zhèng suǒ wèi yì hǔ bù hé 。

Tiếng Việt: Không thể có cả cá và gấu, giống như không thể có hổ và sông cùng lúc.

一虎不河
yī hǔ bù hé
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không cùng lúc vừa có hổ vừa có sông. Ám chỉ không thể có hai điều tốt đẹp đồng thời tồn tại.

There cannot be both a tiger and a river at the same time. Implies that two good things cannot coexist simultaneously.

原指空手搏虎,徒步渡河,比喻有勇无谋,冒险行事。[又]在元剧中比喻不顾一切。[出处]《诗·小雅·小昮》“不敢暴虎,不敢冯河。”《论语·述而》暴虎冯河,死而无悔者,吾不与也。必也临事而惧,好谋而成者也。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...