Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 一秉虔诚

Pinyin: yī bǐng qián chéng

Meanings: Giữ lòng thành kính, rất chân thành., Maintain sincere devotion; very earnest and devout., 指诚心诚意。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第一零一回“那凤姐儿也无心瞻仰圣像,一秉虔诚,磕了头,举起签筒默默的将那见鬼之事并身体不安等故祝告了一回。”[例]先是安老爷带了安公子,次后便是安太太带了张姑娘,各各~,焚香膜拜。——清·文康《儿女英雄传》第十三回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 一, コ, 禾, 文, 虍, 成, 讠

Chinese meaning: 指诚心诚意。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第一零一回“那凤姐儿也无心瞻仰圣像,一秉虔诚,磕了头,举起签筒默默的将那见鬼之事并身体不安等故祝告了一回。”[例]先是安老爷带了安公子,次后便是安太太带了张姑娘,各各~,焚香膜拜。——清·文康《儿女英雄传》第十三回。

Grammar: Thường sử dụng trong các ngữ cảnh tôn giáo hoặc tâm linh để diễn tả lòng thành.

Example: 他在神明面前一秉虔诚。

Example pinyin: tā zài shén míng miàn qián yì bǐng qián chéng 。

Tiếng Việt: Anh ấy giữ lòng thành kính trước thần linh.

一秉虔诚
yī bǐng qián chéng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giữ lòng thành kính, rất chân thành.

Maintain sincere devotion; very earnest and devout.

指诚心诚意。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第一零一回“那凤姐儿也无心瞻仰圣像,一秉虔诚,磕了头,举起签筒默默的将那见鬼之事并身体不安等故祝告了一回。”[例]先是安老爷带了安公子,次后便是安太太带了张姑娘,各各~,焚香膜拜。——清·文康《儿女英雄传》第十三回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

一秉虔诚 (yī bǐng qián chéng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung