Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 一目十行
Pinyin: yī mù shí háng
Meanings: To skim ten lines at a glance; read extraordinarily quickly., Nhìn qua mười dòng chữ cùng lúc, ý nói tốc độ đọc cực nhanh., 看书时同时可以看十行。形容看书非常快。[出处]《梁书·简文帝纪》“读书十行俱下。”宋·刘克庄《杂记六言五首》诗五更三点待漏,一目十行读书。”[例]那三官双名景隆,字顺卿,年方一十七岁,生得眉目清新,丰姿俊雅,读书~,举笔即便成文。——明·冯梦龙《警世通言》卷二十四。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 14
Radicals: 一, 目, 十, 亍, 彳
Chinese meaning: 看书时同时可以看十行。形容看书非常快。[出处]《梁书·简文帝纪》“读书十行俱下。”宋·刘克庄《杂记六言五首》诗五更三点待漏,一目十行读书。”[例]那三官双名景隆,字顺卿,年方一十七岁,生得眉目清新,丰姿俊雅,读书~,举笔即便成文。——明·冯梦龙《警世通言》卷二十四。
Grammar: Thường dùng để biểu thị khả năng đọc nhanh hơn người bình thường.
Example: 她读书时能够一目十行。
Example pinyin: tā dú shū shí néng gòu yí mù shí háng 。
Tiếng Việt: Cô ấy có thể đọc mười dòng cùng lúc khi đọc sách.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nhìn qua mười dòng chữ cùng lúc, ý nói tốc độ đọc cực nhanh.
Nghĩa phụ
English
To skim ten lines at a glance; read extraordinarily quickly.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
看书时同时可以看十行。形容看书非常快。[出处]《梁书·简文帝纪》“读书十行俱下。”宋·刘克庄《杂记六言五首》诗五更三点待漏,一目十行读书。”[例]那三官双名景隆,字顺卿,年方一十七岁,生得眉目清新,丰姿俊雅,读书~,举笔即便成文。——明·冯梦龙《警世通言》卷二十四。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế