Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 一病不起
Pinyin: yī bìng bù qǐ
Meanings: Bị bệnh nặng đến mức không thể đứng dậy được nữa., To fall ill and never get up again (die from illness)., 得病后就再也起不了床。比喻得病后病情一天天恶化,终至死亡。[出处]宋·洪迈《夷坚乙志·光禄寺》“蒋安礼为光禄丞,斋宿寺舍,因喷嚏,鼻涕堕桌上,皆成小木人,雕刻之工极精,揽取之则已失矣,顷之复尔。凡堕木人千百,蒋一病不起。”[例]大崽又得个伤寒,~。(周立波《山乡巨变》)。
HSK Level: 5
Part of speech: động từ
Stroke count: 25
Radicals: 一, 丙, 疒, 巳, 走
Chinese meaning: 得病后就再也起不了床。比喻得病后病情一天天恶化,终至死亡。[出处]宋·洪迈《夷坚乙志·光禄寺》“蒋安礼为光禄丞,斋宿寺舍,因喷嚏,鼻涕堕桌上,皆成小木人,雕刻之工极精,揽取之则已失矣,顷之复尔。凡堕木人千百,蒋一病不起。”[例]大崽又得个伤寒,~。(周立波《山乡巨变》)。
Grammar: Thường dùng để mô tả tình trạng sức khỏe xấu đi nghiêm trọng. Có thể đứng độc lập trong câu.
Example: 他自从那次感冒后就一病不起。
Example pinyin: tā zì cóng nà cì gǎn mào hòu jiù yí bìng bù qǐ 。
Tiếng Việt: Từ sau trận cảm cúm đó, ông ấy đã bị bệnh nặng và không đứng dậy nổi nữa.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Bị bệnh nặng đến mức không thể đứng dậy được nữa.
Nghĩa phụ
English
To fall ill and never get up again (die from illness).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
得病后就再也起不了床。比喻得病后病情一天天恶化,终至死亡。[出处]宋·洪迈《夷坚乙志·光禄寺》“蒋安礼为光禄丞,斋宿寺舍,因喷嚏,鼻涕堕桌上,皆成小木人,雕刻之工极精,揽取之则已失矣,顷之复尔。凡堕木人千百,蒋一病不起。”[例]大崽又得个伤寒,~。(周立波《山乡巨变》)。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế