Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 一男半女

Pinyin: yī nán bàn nǚ

Meanings: Chỉ có một hoặc hai đứa con (ít con)., Refers to having only one or two children., 指一个儿子或女儿。[出处]《京本通俗小说·志诚张主管》“员外何不取房娘子,生得一男半女,也不绝了香火。”[例]要是令爱进去,生下~,就是现成的局长太太。——茅盾《林家铺子》。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 16

Radicals: 一, 力, 田, 丨, 丷, 二, 女

Chinese meaning: 指一个儿子或女儿。[出处]《京本通俗小说·志诚张主管》“员外何不取房娘子,生得一男半女,也不绝了香火。”[例]要是令爱进去,生下~,就是现成的局长太太。——茅盾《林家铺子》。

Grammar: Dùng trong trường hợp miêu tả gia đình ít con cái, mang sắc thái trung lập hoặc hơi tiếc nuối.

Example: 他们家只有一男半女。

Example pinyin: tā men jiā zhǐ yǒu yì nán bàn nǚ 。

Tiếng Việt: Nhà họ chỉ có một hai đứa con.

一男半女
yī nán bàn nǚ
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ có một hoặc hai đứa con (ít con).

Refers to having only one or two children.

指一个儿子或女儿。[出处]《京本通俗小说·志诚张主管》“员外何不取房娘子,生得一男半女,也不绝了香火。”[例]要是令爱进去,生下~,就是现成的局长太太。——茅盾《林家铺子》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

一男半女 (yī nán bàn nǚ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung