Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 一清二白

Pinyin: yī qīng èr bái

Meanings: Rõ ràng, minh bạch, không có gì che giấu., Clear and transparent, without anything hidden., 比喻十分清白。亦比喻非常清楚。[出处]茅盾《劫后拾遗》“四你还不相信我吗?我在这里混了这半年,素来一清二白。”周立波《暴风骤雨》第一部七我姓韩的桥是桥,路是路,一清二白的,怕谁来歪我不成。”[例]我们的一善一恶,只以为天老爷每天在头上记得~;想不到,给咱记善恶薄的竟是这帮穷爷,报应真快呀!。

HSK Level: 5

Part of speech: tính từ

Stroke count: 19

Radicals: 一, 氵, 青, 白

Chinese meaning: 比喻十分清白。亦比喻非常清楚。[出处]茅盾《劫后拾遗》“四你还不相信我吗?我在这里混了这半年,素来一清二白。”周立波《暴风骤雨》第一部七我姓韩的桥是桥,路是路,一清二白的,怕谁来歪我不成。”[例]我们的一善一恶,只以为天老爷每天在头上记得~;想不到,给咱记善恶薄的竟是这帮穷爷,报应真快呀!。

Grammar: Tính từ này thường được sử dụng để miêu tả sự trong sạch, rõ ràng trong các vấn đề hoặc tình huống.

Example: 这件事情一清二白。

Example pinyin: zhè jiàn shì qíng yì qīng èr bái 。

Tiếng Việt: Vấn đề này rất rõ ràng và minh bạch.

一清二白
yī qīng èr bái
5tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Rõ ràng, minh bạch, không có gì che giấu.

Clear and transparent, without anything hidden.

比喻十分清白。亦比喻非常清楚。[出处]茅盾《劫后拾遗》“四你还不相信我吗?我在这里混了这半年,素来一清二白。”周立波《暴风骤雨》第一部七我姓韩的桥是桥,路是路,一清二白的,怕谁来歪我不成。”[例]我们的一善一恶,只以为天老爷每天在头上记得~;想不到,给咱记善恶薄的竟是这帮穷爷,报应真快呀!。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

一清二白 (yī qīng èr bái) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung