Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 一模二样

Pinyin: yī mú èr yàng

Meanings: Gần giống nhau nhưng không hoàn toàn giống (giống 1 phần, khác 1 phần)., Partially similar but not completely identical., 犹言一模一样。样子完全相同。[出处]明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷十五又或有将金银珠宝首饰来解的,他看得金子有十分成数,便一模二样,暗地里打造来换了。”[例]适才礼物里边,有一件压钗的东西,也是一个玉蟾蜍,与前日凤官人与姐姐的~。——明·凌濛初《二刻拍案惊奇》卷九。

HSK Level: 6

Part of speech: tính từ

Stroke count: 27

Radicals: 一, 木, 莫, 羊

Chinese meaning: 犹言一模一样。样子完全相同。[出处]明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷十五又或有将金银珠宝首饰来解的,他看得金子有十分成数,便一模二样,暗地里打造来换了。”[例]适才礼物里边,有一件压钗的东西,也是一个玉蟾蜍,与前日凤官人与姐姐的~。——明·凌濛初《二刻拍案惊奇》卷九。

Grammar: Dùng để chỉ sự tương đồng giữa các đối tượng, nhưng vẫn nhấn mạnh sự khác biệt nhỏ.

Example: 他们的答案是一模二样。

Example pinyin: tā men de dá àn shì yì mó èr yàng 。

Tiếng Việt: Câu trả lời của họ gần giống nhau nhưng không hoàn toàn giống.

一模二样
yī mú èr yàng
6tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Gần giống nhau nhưng không hoàn toàn giống (giống 1 phần, khác 1 phần).

Partially similar but not completely identical.

犹言一模一样。样子完全相同。[出处]明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷十五又或有将金银珠宝首饰来解的,他看得金子有十分成数,便一模二样,暗地里打造来换了。”[例]适才礼物里边,有一件压钗的东西,也是一个玉蟾蜍,与前日凤官人与姐姐的~。——明·凌濛初《二刻拍案惊奇》卷九。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

一模二样 (yī mú èr yàng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung