Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 一梦华胥
Pinyin: yī mèng huá xū
Meanings: Giấc mơ đẹp nhưng phù du, không thực tế; giấc mơ viễn vông., A beautiful but fleeting, unrealistic dream; a fanciful dream., 后因称一场幻梦为一梦华胥”。[出处]《列子·黄帝》“[黄帝]昼寝而梦,游于华胥氏之国。华胥氏之国在弇州之西,台州之北,不知斯齐国几千万里;盖非舟车足力之所及,神游而已。”[例]暂离真境,来混尘俗,觑百年浮世,似~。——元·谷子敬《城南柳》第一折。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 27
Radicals: 一, 夕, 林, 化, 十, 月, 疋
Chinese meaning: 后因称一场幻梦为一梦华胥”。[出处]《列子·黄帝》“[黄帝]昼寝而梦,游于华胥氏之国。华胥氏之国在弇州之西,台州之北,不知斯齐国几千万里;盖非舟车足力之所及,神游而已。”[例]暂离真境,来混尘俗,觑百年浮世,似~。——元·谷子敬《城南柳》第一折。
Grammar: Thường dùng trong các ngữ cảnh phê phán hoặc diễn giải một điều gì đó không thực tế.
Example: 他的理想只是一梦华胥,永远不可能实现。
Example pinyin: tā de lǐ xiǎng zhǐ shì yí mèng huá xū , yǒng yuǎn bù kě néng shí xiàn 。
Tiếng Việt: Lý tưởng của anh ta chỉ là giấc mơ viển vông, mãi mãi không thể thực hiện được.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Giấc mơ đẹp nhưng phù du, không thực tế; giấc mơ viễn vông.
Nghĩa phụ
English
A beautiful but fleeting, unrealistic dream; a fanciful dream.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
后因称一场幻梦为一梦华胥”。[出处]《列子·黄帝》“[黄帝]昼寝而梦,游于华胥氏之国。华胥氏之国在弇州之西,台州之北,不知斯齐国几千万里;盖非舟车足力之所及,神游而已。”[例]暂离真境,来混尘俗,觑百年浮世,似~。——元·谷子敬《城南柳》第一折。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế