Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 一枝一节
Pinyin: yī zhī yī jié
Meanings: Từng chi tiết nhỏ nhặt, từng phần riêng lẻ (thường nói về cây cối hoặc sự vật)., Each small detail, each separate part (often refers to trees or objects)., ①本指树木的枝节。*②比喻事物之细小部分。[出处]明·莫是龙《画说》“画树之窍,只在多曲,虽一枝一节,无有可直者。”[例]文章以沉着痛快为最……间有一二不尽之言,言外之意,以少少许胜多多许者,是他~的好处,非六君子本色。——清·郑燮《潍县署中与舍弟第五书》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 15
Radicals: 一, 支, 木, 丨, 艹, 𠃌
Chinese meaning: ①本指树木的枝节。*②比喻事物之细小部分。[出处]明·莫是龙《画说》“画树之窍,只在多曲,虽一枝一节,无有可直者。”[例]文章以沉着痛快为最……间有一二不尽之言,言外之意,以少少许胜多多许者,是他~的好处,非六君子本色。——清·郑燮《潍县署中与舍弟第五书》。
Grammar: Thường dùng trong văn cảnh miêu tả sự tỉ mỉ, chú ý đến từng bộ phận nhỏ của một sự vật.
Example: 他把这棵树的一枝一节都画了下来。
Example pinyin: tā bǎ zhè kē shù de yì zhī yì jié dōu huà le xià lái 。
Tiếng Việt: Anh ấy đã vẽ lại từng chi tiết nhỏ của cái cây này.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Từng chi tiết nhỏ nhặt, từng phần riêng lẻ (thường nói về cây cối hoặc sự vật).
Nghĩa phụ
English
Each small detail, each separate part (often refers to trees or objects).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
本指树木的枝节
比喻事物之细小部分。[出处]明·莫是龙《画说》“画树之窍,只在多曲,虽一枝一节,无有可直者。”文章以沉着痛快为最……间有一二不尽之言,言外之意,以少少许胜多多许者,是他~的好处,非六君子本色。——清·郑燮《潍县署中与舍弟第五书》
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế