Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 一时之选
Pinyin: yī shí zhī xuǎn
Meanings: Sự lựa chọn tốt nhất trong một thời điểm cụ thể., The best choice at a particular time., 指某一时期的优秀人才。[出处]《新唐书·韦抗传》“它所辟举,如王维、王缙、崔殷等,皆一时选云。”宋·曾巩《〈范宽之奏议集〉序》其所引拔以言为职者,如公,皆一时之选。”[例]馀如兴平师夔……蓝田张德直、叶县刘从益皆清慎才敏,极~。——《金史·循吏传论》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 20
Radicals: 一, 寸, 日, 丶, 先, 辶
Chinese meaning: 指某一时期的优秀人才。[出处]《新唐书·韦抗传》“它所辟举,如王维、王缙、崔殷等,皆一时选云。”宋·曾巩《〈范宽之奏议集〉序》其所引拔以言为职者,如公,皆一时之选。”[例]馀如兴平师夔……蓝田张德直、叶县刘从益皆清慎才敏,极~。——《金史·循吏传论》。
Grammar: Dùng để đánh giá cái gì đó là phù hợp nhất trong một hoàn cảnh cụ thể.
Example: 这款车是一时之选。
Example pinyin: zhè kuǎn chē shì yì shí zhī xuǎn 。
Tiếng Việt: Chiếc xe này là lựa chọn hàng đầu tại thời điểm này.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Sự lựa chọn tốt nhất trong một thời điểm cụ thể.
Nghĩa phụ
English
The best choice at a particular time.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指某一时期的优秀人才。[出处]《新唐书·韦抗传》“它所辟举,如王维、王缙、崔殷等,皆一时选云。”宋·曾巩《〈范宽之奏议集〉序》其所引拔以言为职者,如公,皆一时之选。”[例]馀如兴平师夔……蓝田张德直、叶县刘从益皆清慎才敏,极~。——《金史·循吏传论》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế