Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 一时之秀

Pinyin: yī shí zhī xiù

Meanings: Tài năng nổi bật trong một thời gian ngắn, nhân vật ưu tú tạm thời., Outstanding talent for a short period; a temporarily prominent figure., 一个时期的优秀人物。亦作一时之选”。[出处]《周书·唐瑾传》“时六尚书皆一时之秀,周文自谓得人,号为六俊。”明·冯梦龙《醒世恒言》第二十四卷“后主问帝‘萧妃何如此人?’帝曰‘春兰秋菊,各一时之秀也。’”[例]既是~,陛下的诗句,何轻薄丽华之甚?——清·褚人获《隋唐演义》第三十九回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 18

Radicals: 一, 寸, 日, 丶, 乃, 禾

Chinese meaning: 一个时期的优秀人物。亦作一时之选”。[出处]《周书·唐瑾传》“时六尚书皆一时之秀,周文自谓得人,号为六俊。”明·冯梦龙《醒世恒言》第二十四卷“后主问帝‘萧妃何如此人?’帝曰‘春兰秋菊,各一时之秀也。’”[例]既是~,陛下的诗句,何轻薄丽华之甚?——清·褚人获《隋唐演义》第三十九回。

Grammar: Thường dùng để mô tả người nào đó xuất sắc nhưng chưa chắc đã bền vững.

Example: 他被称作一时之秀。

Example pinyin: tā bèi chēng zuò yì shí zhī xiù 。

Tiếng Việt: Anh ấy được gọi là tài năng nổi bật nhất thời.

一时之秀
yī shí zhī xiù
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tài năng nổi bật trong một thời gian ngắn, nhân vật ưu tú tạm thời.

Outstanding talent for a short period; a temporarily prominent figure.

一个时期的优秀人物。亦作一时之选”。[出处]《周书·唐瑾传》“时六尚书皆一时之秀,周文自谓得人,号为六俊。”明·冯梦龙《醒世恒言》第二十四卷“后主问帝‘萧妃何如此人?’帝曰‘春兰秋菊,各一时之秀也。’”[例]既是~,陛下的诗句,何轻薄丽华之甚?——清·褚人获《隋唐演义》第三十九回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...