Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 一旦

Pinyin: yī dàn

Meanings: Một khi, ngay khi, chỉ một hành động hoặc tình huống xảy ra tức thì., Once; as soon as; in case., ①不确定的时间。[例]一旦工作完成,我们就没有什么可担心的。[例]一旦山陵崩。——《战国策·赵策》。[例]一旦为将。——汉·刘向《列女传》。[例]一旦不能有(指一旦国家灭亡不能占有这些珍宝)。——唐·杜牧《阿房宫赋》。[例]一旦异于今日……必致失所。——宋·司马光《训俭示康》。[例]一旦运穷。——明·刘基《诚意伯刘文成公文集》。[例]一旦抵罪。——明·张溥《五人墓碑记》。[例]一旦事变。——清·周容《芋老人传》。*②一天之间,表示在非常短的时间内。[例]毁于一旦。

HSK Level: 4

Part of speech: trạng từ

Stroke count: 6

Radicals: 一, 日

Chinese meaning: ①不确定的时间。[例]一旦工作完成,我们就没有什么可担心的。[例]一旦山陵崩。——《战国策·赵策》。[例]一旦为将。——汉·刘向《列女传》。[例]一旦不能有(指一旦国家灭亡不能占有这些珍宝)。——唐·杜牧《阿房宫赋》。[例]一旦异于今日……必致失所。——宋·司马光《训俭示康》。[例]一旦运穷。——明·刘基《诚意伯刘文成公文集》。[例]一旦抵罪。——明·张溥《五人墓碑记》。[例]一旦事变。——清·周容《芋老人传》。*②一天之间,表示在非常短的时间内。[例]毁于一旦。

Grammar: Đi kèm với mệnh đề điều kiện hoặc thời gian, thường đứng đầu câu.

Example: 一旦下雨,我们就不去公园了。

Example pinyin: yí dàn xià yǔ , wǒ men jiù bú qù gōng yuán le 。

Tiếng Việt: Một khi trời mưa, chúng tôi sẽ không đi công viên nữa.

一旦
yī dàn
4trạng từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Một khi, ngay khi, chỉ một hành động hoặc tình huống xảy ra tức thì.

Once; as soon as; in case.

不确定的时间。一旦工作完成,我们就没有什么可担心的。一旦山陵崩。——《战国策·赵策》。一旦为将。——汉·刘向《列女传》。一旦不能有(指一旦国家灭亡不能占有这些珍宝)。——唐·杜牧《阿房宫赋》。一旦异于今日……必致失所。——宋·司马光《训俭示康》。一旦运穷。——明·刘基《诚意伯刘文成公文集》。一旦抵罪。——明·张溥《五人墓碑记》。一旦事变。——清·周容《芋老人传》

一天之间,表示在非常短的时间内。毁于一旦

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...