Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 一日千里
Pinyin: yī rì qiān lǐ
Meanings: Một ngày đi ngàn dặm, ám chỉ sự tiến bộ nhanh chóng., A thousand miles in one day, indicating rapid progress., 原形容马跑得很快。[又]比喻进展极快。[出处]《庄子·秋水》“骐、骥、骅、骝,一日而驰千里。”《史记·刺客列传》臣闻骐骥盛壮之时,—日而驰千里;至其衰老;驾马先之。”[例]由于负责干部的艰苦奋斗,业务更~,异常发达,不到一年,全国分店已达五十余处。——邹韬奋《患难余生记·进步文化的遭难》。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 15
Radicals: 一, 日, 丿, 十, 甲
Chinese meaning: 原形容马跑得很快。[又]比喻进展极快。[出处]《庄子·秋水》“骐、骥、骅、骝,一日而驰千里。”《史记·刺客列传》臣闻骐骥盛壮之时,—日而驰千里;至其衰老;驾马先之。”[例]由于负责干部的艰苦奋斗,业务更~,异常发达,不到一年,全国分店已达五十余处。——邹韬奋《患难余生记·进步文化的遭难》。
Grammar: Dùng để miêu tả sự phát triển thần tốc về kỹ năng hoặc thành tích.
Example: 他的学习成绩真是一日千里。
Example pinyin: tā de xué xí chéng jì zhēn shì yí rì qiān lǐ 。
Tiếng Việt: Thành tích học tập của cậu ấy tiến bộ rất nhanh.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Một ngày đi ngàn dặm, ám chỉ sự tiến bộ nhanh chóng.
Nghĩa phụ
English
A thousand miles in one day, indicating rapid progress.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
原形容马跑得很快。[又]比喻进展极快。[出处]《庄子·秋水》“骐、骥、骅、骝,一日而驰千里。”《史记·刺客列传》臣闻骐骥盛壮之时,—日而驰千里;至其衰老;驾马先之。”[例]由于负责干部的艰苦奋斗,业务更~,异常发达,不到一年,全国分店已达五十余处。——邹韬奋《患难余生记·进步文化的遭难》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế