Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 一无所成
Pinyin: yī wú suǒ chéng
Meanings: Không đạt được thành tựu gì, thất bại hoàn toàn., Achieving nothing; complete failure., 一点没有成就。[出处]清·黄遵楷《跋》“读先兄病笃之书,谓平生怀抱,一无所成,惟近古体诗能自立耳。”[例]而又在外游荡着,~,将如何的伤了祖母、母亲、岳父以及一切亲友的心呢。——郑振铎《离别》。
HSK Level: 5
Part of speech: tính từ
Stroke count: 19
Radicals: 一, 尢, 戶, 斤, 戊, 𠃌
Chinese meaning: 一点没有成就。[出处]清·黄遵楷《跋》“读先兄病笃之书,谓平生怀抱,一无所成,惟近古体诗能自立耳。”[例]而又在外游荡着,~,将如何的伤了祖母、母亲、岳父以及一切亲友的心呢。——郑振铎《离别》。
Grammar: Dùng để nhấn mạnh sự thất bại hoặc không thành công.
Example: 他努力了很多年,但最终还是觉得一无所成。
Example pinyin: tā nǔ lì le hěn duō nián , dàn zuì zhōng hái shì jué de yì wú suǒ chéng 。
Tiếng Việt: Anh ta cố gắng nhiều năm nhưng cuối cùng vẫn cảm thấy không đạt được gì.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Không đạt được thành tựu gì, thất bại hoàn toàn.
Nghĩa phụ
English
Achieving nothing; complete failure.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
一点没有成就。[出处]清·黄遵楷《跋》“读先兄病笃之书,谓平生怀抱,一无所成,惟近古体诗能自立耳。”[例]而又在外游荡着,~,将如何的伤了祖母、母亲、岳父以及一切亲友的心呢。——郑振铎《离别》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế