Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 一斑半点
Pinyin: yī bān bàn diǎn
Meanings: Chỉ một phần rất nhỏ hoặc một số lượng ít ỏi., Just a tiny part or a small amount., 比喻极小部分。[出处]宋·胡宏《胡子知言·复义》“天命之谓性,流行发见于日用之间,患在学道者未见全体,窥见一斑半点,而执认己意,以为至诚之道。”《朱子语类》卷六七今人只是知得一斑半点,见得这些,所以不到极处也。”[例]那巫氏是个泼悍浪妇,挟制老公,又好做~的事,钱歪嘴管他不得。——清·陈忱《水浒后传》第二十九回。
HSK Level: 5
Part of speech: danh từ
Stroke count: 27
Radicals: 一, 文, 王, 丨, 丷, 二, 占, 灬
Chinese meaning: 比喻极小部分。[出处]宋·胡宏《胡子知言·复义》“天命之谓性,流行发见于日用之间,患在学道者未见全体,窥见一斑半点,而执认己意,以为至诚之道。”《朱子语类》卷六七今人只是知得一斑半点,见得这些,所以不到极处也。”[例]那巫氏是个泼悍浪妇,挟制老公,又好做~的事,钱歪嘴管他不得。——清·陈忱《水浒后传》第二十九回。
Grammar: Thường dùng để diễn đạt sự hiểu biết hạn chế hoặc thông tin ít ỏi.
Example: 他只知道这件事的一斑半点。
Example pinyin: tā zhī zhī dào zhè jiàn shì de yì bān bàn diǎn 。
Tiếng Việt: Anh ta chỉ biết một phần rất nhỏ của sự việc này.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chỉ một phần rất nhỏ hoặc một số lượng ít ỏi.
Nghĩa phụ
English
Just a tiny part or a small amount.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻极小部分。[出处]宋·胡宏《胡子知言·复义》“天命之谓性,流行发见于日用之间,患在学道者未见全体,窥见一斑半点,而执认己意,以为至诚之道。”《朱子语类》卷六七今人只是知得一斑半点,见得这些,所以不到极处也。”[例]那巫氏是个泼悍浪妇,挟制老公,又好做~的事,钱歪嘴管他不得。——清·陈忱《水浒后传》第二十九回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế