Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 一文不名

Pinyin: yī wén bù míng

Meanings: Không có nổi một xu dính túi, hoàn toàn nghèo khó., Having not a single penny to one's name, completely penniless., 名占有。一个钱都没有。形容非常贫困。[出处]西汉·司马迁《史记·佞幸列传》“竟不得名一钱,寄死人家。”[例]如果他有钱给那些人行点贿送包'烟钱',也就过去了;可是他身上~。——杨沫《青春之歌》第二部第21章。

HSK Level: 5

Part of speech: tính từ

Stroke count: 15

Radicals: 一, 乂, 亠, 口, 夕

Chinese meaning: 名占有。一个钱都没有。形容非常贫困。[出处]西汉·司马迁《史记·佞幸列传》“竟不得名一钱,寄死人家。”[例]如果他有钱给那些人行点贿送包'烟钱',也就过去了;可是他身上~。——杨沫《青春之歌》第二部第21章。

Grammar: Nhấn mạnh tình trạng nghèo khó tuyệt đối.

Example: 他现在一文不名,只能靠朋友接济。

Example pinyin: tā xiàn zài yì wén bù míng , zhǐ néng kào péng yǒu jiē jì 。

Tiếng Việt: Anh ta hiện tại không có một đồng xu dính túi, chỉ có thể nhờ bạn bè giúp đỡ.

一文不名
yī wén bù míng
5tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không có nổi một xu dính túi, hoàn toàn nghèo khó.

Having not a single penny to one's name, completely penniless.

名占有。一个钱都没有。形容非常贫困。[出处]西汉·司马迁《史记·佞幸列传》“竟不得名一钱,寄死人家。”[例]如果他有钱给那些人行点贿送包'烟钱',也就过去了;可是他身上~。——杨沫《青春之歌》第二部第21章。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

一文不名 (yī wén bù míng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung