Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 一搭一档
Pinyin: yī dā yī dàng
Meanings: Phối hợp nhịp nhàng giữa hai người hoặc hai bên., Good cooperation between two people or two parties., 指互相配合,彼此协作。有时含贬意。[出处]周立波《夏天的晚上》“两个朋友一搭一档的,说了许多挖苦这首歌的话,实际上是挖苦因为这首歌而惹起了伤感的人们。”[例]他们俩在任何场合都是这么一唱一和,~,配合默契。——蒋子龙《一个女工程师的自述》。
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 24
Radicals: 一, 扌, 荅, 当, 木
Chinese meaning: 指互相配合,彼此协作。有时含贬意。[出处]周立波《夏天的晚上》“两个朋友一搭一档的,说了许多挖苦这首歌的话,实际上是挖苦因为这首歌而惹起了伤感的人们。”[例]他们俩在任何场合都是这么一唱一和,~,配合默契。——蒋子龙《一个女工程师的自述》。
Grammar: Thường được dùng để mô tả mối quan hệ phối hợp tốt giữa hai đối tượng.
Example: 他们俩合作得非常好,真是一搭一档。
Example pinyin: tā men liǎ hé zuò dé fēi cháng hǎo , zhēn shì yì dā yí dàng 。
Tiếng Việt: Hai người họ hợp tác rất tốt, đúng là một cặp ăn ý.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Phối hợp nhịp nhàng giữa hai người hoặc hai bên.
Nghĩa phụ
English
Good cooperation between two people or two parties.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指互相配合,彼此协作。有时含贬意。[出处]周立波《夏天的晚上》“两个朋友一搭一档的,说了许多挖苦这首歌的话,实际上是挖苦因为这首歌而惹起了伤感的人们。”[例]他们俩在任何场合都是这么一唱一和,~,配合默契。——蒋子龙《一个女工程师的自述》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế