Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 一揽包收
Pinyin: yī lǎn bāo shōu
Meanings: Taking full responsibility for everything or including all tasks., Bao trọn, nhận tất cả mọi thứ vào trách nhiệm của mình., 指总揽一切。[出处]明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷十六指台抹凳,担汤担水,一揽包收,多是他上前替力。”[例]幸得夫人贾氏才智超群,不但家务内政~,即张继在署演试兵将,惟仗帘内夫人照悉一切。——清·俞万春《荡寇志》第三十二回。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 24
Radicals: 一, 扌, 览, 勹, 巳, 丩, 攵
Chinese meaning: 指总揽一切。[出处]明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷十六指台抹凳,担汤担水,一揽包收,多是他上前替力。”[例]幸得夫人贾氏才智超群,不但家务内政~,即张继在署演试兵将,惟仗帘内夫人照悉一切。——清·俞万春《荡寇志》第三十二回。
Grammar: Đây là thành ngữ biểu thị khả năng chịu trách nhiệm toàn diện.
Example: 他对工作一揽包收,从不推卸责任。
Example pinyin: tā duì gōng zuò yì lǎn bāo shōu , cóng bù tuī xiè zé rèn 。
Tiếng Việt: Anh ấy nhận hết mọi trách nhiệm công việc, không bao giờ thoái thác.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Bao trọn, nhận tất cả mọi thứ vào trách nhiệm của mình.
Nghĩa phụ
English
Taking full responsibility for everything or including all tasks.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指总揽一切。[出处]明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷十六指台抹凳,担汤担水,一揽包收,多是他上前替力。”[例]幸得夫人贾氏才智超群,不但家务内政~,即张继在署演试兵将,惟仗帘内夫人照悉一切。——清·俞万春《荡寇志》第三十二回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế