Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 一挥而就

Pinyin: yī huī ér jiù

Meanings: Hoàn thành ngay lập tức chỉ bằng một hành động., Complete instantly with just one action., 挥挥笔;就成功。一动笔就写成了。形容写字、写文章、画画快。[出处]宋·孙觌《鸿庆居士文集·翰林莫公内外制序》第三十卷一“昔召公独草六制,宰相吴敏因是以危公,公解衣据案,一挥而就。”[例]度尚令邯郸淳作文镌碑以记其事。时邯郸淳年方十三岁,文不加点,~,立石墓侧,时人奇之。——明·罗贯中《三国演义》第七十一回。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 28

Radicals: 一, 军, 扌, 京, 尤

Chinese meaning: 挥挥笔;就成功。一动笔就写成了。形容写字、写文章、画画快。[出处]宋·孙觌《鸿庆居士文集·翰林莫公内外制序》第三十卷一“昔召公独草六制,宰相吴敏因是以危公,公解衣据案,一挥而就。”[例]度尚令邯郸淳作文镌碑以记其事。时邯郸淳年方十三岁,文不加点,~,立石墓侧,时人奇之。——明·罗贯中《三国演义》第七十一回。

Grammar: Thường dùng khi khen ngợi tài năng hoặc tốc độ.

Example: 他写文章总是能够一挥而就。

Example pinyin: tā xiě wén zhāng zǒng shì néng gòu yì huī ér jiù 。

Tiếng Việt: Anh ấy viết bài luôn có thể hoàn thành ngay lập tức.

一挥而就
yī huī ér jiù
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hoàn thành ngay lập tức chỉ bằng một hành động.

Complete instantly with just one action.

挥挥笔;就成功。一动笔就写成了。形容写字、写文章、画画快。[出处]宋·孙觌《鸿庆居士文集·翰林莫公内外制序》第三十卷一“昔召公独草六制,宰相吴敏因是以危公,公解衣据案,一挥而就。”[例]度尚令邯郸淳作文镌碑以记其事。时邯郸淳年方十三岁,文不加点,~,立石墓侧,时人奇之。——明·罗贯中《三国演义》第七十一回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...