Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 一挥九制
Pinyin: yī huī jiǔ zhì
Meanings: One order creating nine laws, indicating extraordinary talent and effective action., Một lần ra lệnh mà tạo ra chín đạo luật, chỉ tài năng xuất chúng, hành động hiệu quả., 一提笔就能写出九道制书。指文思敏捷。[出处]宋·欧阳修《集贤院学士刘公墓志铭》“尝直紫微阁,一日追封皇子公主九人,公方将下直,为之立马却坐,一挥九制数千言,文辞典雅,各得具体。”[例]刘敝临出局,倚马~,皆见书于史策。——宋·洪迈《容斋三笔·外制之难》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 20
Radicals: 一, 军, 扌, 九, 冂, 刂, 牛
Chinese meaning: 一提笔就能写出九道制书。指文思敏捷。[出处]宋·欧阳修《集贤院学士刘公墓志铭》“尝直紫微阁,一日追封皇子公主九人,公方将下直,为之立马却坐,一挥九制数千言,文辞典雅,各得具体。”[例]刘敝临出局,倚马~,皆见书于史策。——宋·洪迈《容斋三笔·外制之难》。
Grammar: Thường dùng để tán dương những người có năng lực vượt trội.
Example: 这位将军用兵如神,可谓一挥九制。
Example pinyin: zhè wèi jiāng jūn yòng bīng rú shén , kě wèi yì huī jiǔ zhì 。
Tiếng Việt: Vị tướng này dùng binh như thần, có thể gọi là tài ba lỗi lạc.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Một lần ra lệnh mà tạo ra chín đạo luật, chỉ tài năng xuất chúng, hành động hiệu quả.
Nghĩa phụ
English
One order creating nine laws, indicating extraordinary talent and effective action.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
一提笔就能写出九道制书。指文思敏捷。[出处]宋·欧阳修《集贤院学士刘公墓志铭》“尝直紫微阁,一日追封皇子公主九人,公方将下直,为之立马却坐,一挥九制数千言,文辞典雅,各得具体。”[例]刘敝临出局,倚马~,皆见书于史策。——宋·洪迈《容斋三笔·外制之难》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế