Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 一抔黄土

Pinyin: yī póu huáng tǔ

Meanings: A handful of yellow earth, symbolizing the brevity and impermanence of life., Một nắm đất vàng, biểu tượng của sự sống ngắn ngủi và vô thường., 一抔一捧。一捧黄土。借指坟墓。现多比喻不多的土地或没落、渺小的反动势力。[出处]《史记·张释之列传》“假令愚民取长陵一抔土,陛下何以加其法乎?”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 22

Radicals: 一, 不, 扌, 八, 由, 龷, 十

Chinese meaning: 一抔一捧。一捧黄土。借指坟墓。现多比喻不多的土地或没落、渺小的反动势力。[出处]《史记·张释之列传》“假令愚民取长陵一抔土,陛下何以加其法乎?”

Grammar: Thường xuất hiện trong văn chương mang tính triết lý sâu sắc.

Example: 人生短暂,终究不过是一抔黄土。

Example pinyin: rén shēng duǎn zàn , zhōng jiū bú guò shì yì póu huáng tǔ 。

Tiếng Việt: Cuộc đời ngắn ngủi, cuối cùng cũng chỉ là một nắm đất mà thôi.

一抔黄土
yī póu huáng tǔ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Một nắm đất vàng, biểu tượng của sự sống ngắn ngủi và vô thường.

A handful of yellow earth, symbolizing the brevity and impermanence of life.

一抔一捧。一捧黄土。借指坟墓。现多比喻不多的土地或没落、渺小的反动势力。[出处]《史记·张释之列传》“假令愚民取长陵一抔土,陛下何以加其法乎?”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...