Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 一成一旅
Pinyin: yī chéng yī lǚ
Meanings: Một thành trì, một đội quân nhỏ - ám chỉ khởi đầu khiêm tốn dẫn đến thành công lớn., One walled town and one small army - implying a modest start leading to great success., 成古时以方圆十里为一成;旅古时以兵士五百人为一旅。形容地窄人少,力量单薄。[出处]《左传·哀公元年》“有田一成,有众一旅,能布其德,而兆其谋,以收夏众,抚其官职。”[例]同川之甚,千钧系发,复得诸弟与松岑诸君,尽力持护,~,芽蘖在兹。——章炳麟《致柳亚庐书》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 18
Radicals: 一, 戊, 𠃌, 方, 𠂉
Chinese meaning: 成古时以方圆十里为一成;旅古时以兵士五百人为一旅。形容地窄人少,力量单薄。[出处]《左传·哀公元年》“有田一成,有众一旅,能布其德,而兆其谋,以收夏众,抚其官职。”[例]同川之甚,千钧系发,复得诸弟与松岑诸君,尽力持护,~,芽蘖在兹。——章炳麟《致柳亚庐书》。
Grammar: Thành ngữ hiếm gặp, thường xuất hiện trong văn cảnh lịch sử hoặc triết lý.
Example: 创业之初不过一成一旅。
Example pinyin: chuàng yè zhī chū bú guò yì chéng yì lǚ 。
Tiếng Việt: Ban đầu khởi nghiệp chỉ là một thành trì, một đội quân nhỏ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Một thành trì, một đội quân nhỏ - ám chỉ khởi đầu khiêm tốn dẫn đến thành công lớn.
Nghĩa phụ
English
One walled town and one small army - implying a modest start leading to great success.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
成古时以方圆十里为一成;旅古时以兵士五百人为一旅。形容地窄人少,力量单薄。[出处]《左传·哀公元年》“有田一成,有众一旅,能布其德,而兆其谋,以收夏众,抚其官职。”[例]同川之甚,千钧系发,复得诸弟与松岑诸君,尽力持护,~,芽蘖在兹。——章炳麟《致柳亚庐书》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế