Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 一岁九迁

Pinyin: yī suì jiǔ qiān

Meanings: Một năm thăng chức chín lần, ám chỉ sự thăng tiến nhanh chóng trong công việc., Promoted nine times in one year, indicating rapid advancement in career., 岁年;迁官职升迁。一年之内升迁九次。比喻官职升得极快。[出处]《南史·到撝传》“上又数游撝家,怀其旧德,至是一岁三迁。”唐·韩愈《上张仆射书》虽日受千金之赐,一岁九迁其官,感恩则有之矣;将以称于天下曰知己,知己则未也。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 15

Radicals: 一, 夕, 山, 九, 千, 辶

Chinese meaning: 岁年;迁官职升迁。一年之内升迁九次。比喻官职升得极快。[出处]《南史·到撝传》“上又数游撝家,怀其旧德,至是一岁三迁。”唐·韩愈《上张仆射书》虽日受千金之赐,一岁九迁其官,感恩则有之矣;将以称于天下曰知己,知己则未也。”

Grammar: Thành ngữ, dùng trong ngữ cảnh tích cực về sự phát triển sự nghiệp.

Example: 他在公司里可说是一岁九迁。

Example pinyin: tā zài gōng sī lǐ kě shuō shì yí suì jiǔ qiān 。

Tiếng Việt: Anh ấy trong công ty có thể nói là thăng chức rất nhanh.

一岁九迁
yī suì jiǔ qiān
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Một năm thăng chức chín lần, ám chỉ sự thăng tiến nhanh chóng trong công việc.

Promoted nine times in one year, indicating rapid advancement in career.

岁年;迁官职升迁。一年之内升迁九次。比喻官职升得极快。[出处]《南史·到撝传》“上又数游撝家,怀其旧德,至是一岁三迁。”唐·韩愈《上张仆射书》虽日受千金之赐,一岁九迁其官,感恩则有之矣;将以称于天下曰知己,知己则未也。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

一岁九迁 (yī suì jiǔ qiān) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung