Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 一射之地
Pinyin: yī shè zhī dì
Meanings: The distance that an arrow can fly, meaning a short distance., Khoảng cách mà một mũi tên có thể bay tới, tức là khoảng cách gần., 一箭所能达到的距离,约当一百二十至一百五十步。[出处]元·王实甫《西厢记》第二本第二折“将军若要做女婿呵,可按甲束兵,退一射之地。”[例]谁知自娶了他令夫人之后,倒上下无一人不称颂他夫人的,琏爷倒退了~。——清·曹雪芹《红楼梦》第二回。
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 20
Radicals: 一, 寸, 身, 丶, 也, 土
Chinese meaning: 一箭所能达到的距离,约当一百二十至一百五十步。[出处]元·王实甫《西厢记》第二本第二折“将军若要做女婿呵,可按甲束兵,退一射之地。”[例]谁知自娶了他令夫人之后,倒上下无一人不称颂他夫人的,琏爷倒退了~。——清·曹雪芹《红楼梦》第二回。
Grammar: Cụm danh từ, dùng để chỉ khoảng cách ngắn tương đương tầm bắn của mũi tên.
Example: 这里离村子不过一射之地。
Example pinyin: zhè lǐ lí cūn zǐ bú guò yí shè zhī dì 。
Tiếng Việt: Nơi này cách làng chưa đầy một tầm tên bắn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Khoảng cách mà một mũi tên có thể bay tới, tức là khoảng cách gần.
Nghĩa phụ
English
The distance that an arrow can fly, meaning a short distance.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
一箭所能达到的距离,约当一百二十至一百五十步。[出处]元·王实甫《西厢记》第二本第二折“将军若要做女婿呵,可按甲束兵,退一射之地。”[例]谁知自娶了他令夫人之后,倒上下无一人不称颂他夫人的,琏爷倒退了~。——清·曹雪芹《红楼梦》第二回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế