Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 一字之师
Pinyin: yī zì zhī shī
Meanings: Chỉ cần sửa một chữ đã trở thành thầy; ám chỉ người giúp đỡ bằng cách đưa ra góp ý nhỏ nhưng hữu ích., Correcting just one word makes someone a teacher; implies someone who helps by providing small but useful advice., 改正一个字的老师。有些好诗文,经旁人改换一个字后更为完美,往往称改字的人为一字师”或一字之师”。[出处]宋·计有功《唐诗纪事》“郑谷改僧齐己《早梅》诗‘数枝开’作‘一枝开’。齐己下拜,人以谷为一字师。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 16
Radicals: 一, 子, 宀, 丶, 丨, 丿, 帀
Chinese meaning: 改正一个字的老师。有些好诗文,经旁人改换一个字后更为完美,往往称改字的人为一字师”或一字之师”。[出处]宋·计有功《唐诗纪事》“郑谷改僧齐己《早梅》诗‘数枝开’作‘一枝开’。齐己下拜,人以谷为一字师。”
Grammar: Thường dùng để ca ngợi những đóng góp nhỏ nhưng quan trọng.
Example: 他虽然只改了一个字,却堪称我的一字之师。
Example pinyin: tā suī rán zhī gǎi le yí gè zì , què kān chēng wǒ de yí zì zhī shī 。
Tiếng Việt: Dù anh ấy chỉ sửa một chữ, nhưng có thể xem như là thầy của tôi vậy.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chỉ cần sửa một chữ đã trở thành thầy; ám chỉ người giúp đỡ bằng cách đưa ra góp ý nhỏ nhưng hữu ích.
Nghĩa phụ
English
Correcting just one word makes someone a teacher; implies someone who helps by providing small but useful advice.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
改正一个字的老师。有些好诗文,经旁人改换一个字后更为完美,往往称改字的人为一字师”或一字之师”。[出处]宋·计有功《唐诗纪事》“郑谷改僧齐己《早梅》诗‘数枝开’作‘一枝开’。齐己下拜,人以谷为一字师。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế