Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 一场春梦

Pinyin: yī chǎng chūn mèng

Meanings: Một giấc mơ mùa xuân, ám chỉ điều đẹp đẽ nhưng ngắn ngủi., A spring dream; metaphor for something beautiful but fleeting., 比喻过去的一切转眼成空。也比喻不切实际的想法落了空。[出处]五代前蜀·韦縠《才调集·张泌〈寄人〉诗》“倚柱寻思倍惆怅,一场春梦不分明。”宋·赵令持《侯鲭录》卷七有老妇年七十,谓坡曰‘内翰昔日富贵,一场春梦。’”[例]当日来时是何等样精力强壮,那知如今老迈龙钟,如同~。——清·李汝珍《镜花缘》第九十九回。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 27

Radicals: 一, 土, 日, 𡗗, 夕, 林

Chinese meaning: 比喻过去的一切转眼成空。也比喻不切实际的想法落了空。[出处]五代前蜀·韦縠《才调集·张泌〈寄人〉诗》“倚柱寻思倍惆怅,一场春梦不分明。”宋·赵令持《侯鲭录》卷七有老妇年七十,谓坡曰‘内翰昔日富贵,一场春梦。’”[例]当日来时是何等样精力强壮,那知如今老迈龙钟,如同~。——清·李汝珍《镜花缘》第九十九回。

Grammar: Dùng để miêu tả những điều tốt đẹp nhưng không kéo dài lâu.

Example: 那段感情就像是一场春梦,很快就结束了。

Example pinyin: nà duàn gǎn qíng jiù xiàng shì yì chǎng chūn mèng , hěn kuài jiù jié shù le 。

Tiếng Việt: Đoạn tình cảm đó giống như một giấc mơ mùa xuân, kết thúc rất nhanh.

一场春梦
yī chǎng chūn mèng
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Một giấc mơ mùa xuân, ám chỉ điều đẹp đẽ nhưng ngắn ngủi.

A spring dream; metaphor for something beautiful but fleeting.

比喻过去的一切转眼成空。也比喻不切实际的想法落了空。[出处]五代前蜀·韦縠《才调集·张泌〈寄人〉诗》“倚柱寻思倍惆怅,一场春梦不分明。”宋·赵令持《侯鲭录》卷七有老妇年七十,谓坡曰‘内翰昔日富贵,一场春梦。’”[例]当日来时是何等样精力强壮,那知如今老迈龙钟,如同~。——清·李汝珍《镜花缘》第九十九回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

一场春梦 (yī chǎng chūn mèng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung