Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 一噎止餐

Pinyin: yī yē zhǐ cān

Meanings: Chết nghẹn một lần thì không còn ăn nữa, dùng để nói về những hậu quả nghiêm trọng ngăn cản hành động tiếp tục., A single choke stops eating; used to describe serious consequences preventing further actions., 犹因噎废食。比喻要做的事情由于出了点小毛病或怕出问题就索性不去干。[出处]语出《吕氏春秋·荡兵》“夫有以饐死者,欲禁天下之食,悖。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 36

Radicals: 一, 口, 壹, 止, 食

Chinese meaning: 犹因噎废食。比喻要做的事情由于出了点小毛病或怕出问题就索性不去干。[出处]语出《吕氏春秋·荡兵》“夫有以饐死者,欲禁天下之食,悖。”

Grammar: Biểu thị một sự kiện gây hậu quả nghiêm trọng đến mức ngăn chặn việc lặp lại hành động.

Example: 出了这次事故后,他再也不敢开车了,真是一噎止餐。

Example pinyin: chū le zhè cì shì gù hòu , tā zài yě bù gǎn kāi chē le , zhēn shì yì yē zhǐ cān 。

Tiếng Việt: Sau vụ tai nạn này, anh ấy không dám lái xe nữa, đúng là chết nghẹn một lần thì không còn ăn nữa.

一噎止餐
yī yē zhǐ cān
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chết nghẹn một lần thì không còn ăn nữa, dùng để nói về những hậu quả nghiêm trọng ngăn cản hành động tiếp tục.

A single choke stops eating; used to describe serious consequences preventing further actions.

犹因噎废食。比喻要做的事情由于出了点小毛病或怕出问题就索性不去干。[出处]语出《吕氏春秋·荡兵》“夫有以饐死者,欲禁天下之食,悖。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

一噎止餐 (yī yē zhǐ cān) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung