Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 一劳永逸

Pinyin: yī láo yǒng yì

Meanings: Làm một lần cho xong để không phải lo lắng về sau., Get it done once and for all, so there's no more worry later on., 宇宙间所有的事物。[出处]《无量寿经》卷上设我得佛,自地上以至于虚空,宫殿楼观池流华树,国土所有一切万物,皆以无量杂宝百千种香而共合成,严饰奇妙,超诸人天。”[例]自家有这仁义礼智,便知得他也有仁义礼智。十人万人,~,无不是这道理。——《朱子语类》卷一百一十六。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 24

Radicals: 一, 力, 永, 兔, 辶

Chinese meaning: 宇宙间所有的事物。[出处]《无量寿经》卷上设我得佛,自地上以至于虚空,宫殿楼观池流华树,国土所有一切万物,皆以无量杂宝百千种香而共合成,严饰奇妙,超诸人天。”[例]自家有这仁义礼智,便知得他也有仁义礼智。十人万人,~,无不是这道理。——《朱子语类》卷一百一十六。

Grammar: Thành ngữ này được sử dụng để miêu tả hành động làm một lần duy nhất nhưng mang lại kết quả lâu dài.

Example: 解决这个问题可以一劳永逸。

Example pinyin: jiě jué zhè ge wèn tí kě yǐ yì láo yǒng yì 。

Tiếng Việt: Giải quyết vấn đề này có thể giúp chúng ta yên tâm mãi mãi.

一劳永逸
yī láo yǒng yì
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Làm một lần cho xong để không phải lo lắng về sau.

Get it done once and for all, so there's no more worry later on.

宇宙间所有的事物。[出处]《无量寿经》卷上设我得佛,自地上以至于虚空,宫殿楼观池流华树,国土所有一切万物,皆以无量杂宝百千种香而共合成,严饰奇妙,超诸人天。”[例]自家有这仁义礼智,便知得他也有仁义礼智。十人万人,~,无不是这道理。——《朱子语类》卷一百一十六。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

一劳永逸 (yī láo yǒng yì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung