Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 一切万物
Pinyin: yī qiè wàn wù
Meanings: Tất cả mọi thứ, vạn vật., All things, everything in the universe., 宇宙间所有的事物。[出处]《无量寿经》卷上设我得佛,自地上以至于虚空,宫殿楼观池流华树,国土所有一切万物,皆以无量杂宝百千种香而共合成,严饰奇妙,超诸人天。”[例]自家有这仁义礼智,便知得他也有仁义礼智。十人万人,~,无不是这道理。——《朱子语类》卷一百一十六。
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 16
Radicals: 一, 七, 刀, 丿, 𠃌, 勿, 牛
Chinese meaning: 宇宙间所有的事物。[出处]《无量寿经》卷上设我得佛,自地上以至于虚空,宫殿楼观池流华树,国土所有一切万物,皆以无量杂宝百千种香而共合成,严饰奇妙,超诸人天。”[例]自家有这仁义礼智,便知得他也有仁义礼智。十人万人,~,无不是这道理。——《朱子语类》卷一百一十六。
Grammar: Thường dùng trong văn viết hoặc triết học để chỉ tất cả sự vật hiện tượng trên thế giới.
Example: 一切万物都有其存在的意义。
Example pinyin: yí qiè wàn wù dōu yǒu qí cún zài de yì yì 。
Tiếng Việt: Mọi thứ đều có ý nghĩa tồn tại của nó.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Tất cả mọi thứ, vạn vật.
Nghĩa phụ
English
All things, everything in the universe.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
宇宙间所有的事物。[出处]《无量寿经》卷上设我得佛,自地上以至于虚空,宫殿楼观池流华树,国土所有一切万物,皆以无量杂宝百千种香而共合成,严饰奇妙,超诸人天。”[例]自家有这仁义礼智,便知得他也有仁义礼智。十人万人,~,无不是这道理。——《朱子语类》卷一百一十六。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế