Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 一分

Pinyin: yī fēn

Meanings: Một phần rất nhỏ, một chút., A very small part, a bit., ①一刀斩为两段。比喻坚决断绝关系。同一刀两断”。*②指斩首,被杀。[出处]宋·释普济《五灯会元》卷十二一刀两段,未称宗师。”《朱子全书·论语十六》直是一刀两段,千了百当。”元·无名氏《争报恩》第二折只索便一刀两段,倒大来迭快。”[例]因此上有~归了地府。——元·无名氏《替杀妻》第二折。

HSK Level: 3

Part of speech: danh từ

Stroke count: 5

Radicals: 一, 八, 刀

Chinese meaning: ①一刀斩为两段。比喻坚决断绝关系。同一刀两断”。*②指斩首,被杀。[出处]宋·释普济《五灯会元》卷十二一刀两段,未称宗师。”《朱子全书·论语十六》直是一刀两段,千了百当。”元·无名氏《争报恩》第二折只索便一刀两段,倒大来迭快。”[例]因此上有~归了地府。——元·无名氏《替杀妻》第二折。

Grammar: Dùng để chỉ số lượng rất nhỏ hoặc một đơn vị nhỏ nhặt.

Example: 我只有一分钱。

Example pinyin: wǒ zhǐ yǒu yì fēn qián 。

Tiếng Việt: Tôi chỉ có một xu.

一分
yī fēn
3danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Một phần rất nhỏ, một chút.

A very small part, a bit.

一刀斩为两段。比喻坚决断绝关系。同一刀两断”

指斩首,被杀。[出处]宋·释普济《五灯会元》卷十二一刀两段,未称宗师。”《朱子全书·论语十六》直是一刀两段,千了百当。”元·无名氏《争报恩》第二折只索便一刀两段,倒大来迭快。”因此上有~归了地府。——元·无名氏《替杀妻》第二折

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

一分 (yī fēn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung