Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 一刀两段
Pinyin: yī dāo liǎng duàn
Meanings: Cắt đứt hoàn toàn, dứt khoát., Cut cleanly into two parts; to make a clean break., ①一刀斩为两段。比喻坚决断绝关系。同一刀两断”。*②指斩首,被杀。[出处]宋·释普济《五灯会元》卷十二一刀两段,未称宗师。”《朱子全书·论语十六》直是一刀两段,千了百当。”元·无名氏《争报恩》第二折只索便一刀两段,倒大来迭快。”[例]因此上有~归了地府。——元·无名氏《替杀妻》第二折。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 19
Radicals: 一, 丿, 𠃌, 从, 冂, 殳
Chinese meaning: ①一刀斩为两段。比喻坚决断绝关系。同一刀两断”。*②指斩首,被杀。[出处]宋·释普济《五灯会元》卷十二一刀两段,未称宗师。”《朱子全书·论语十六》直是一刀两段,千了百当。”元·无名氏《争报恩》第二折只索便一刀两段,倒大来迭快。”[例]因此上有~归了地府。——元·无名氏《替杀妻》第二折。
Grammar: Thành ngữ này thường được sử dụng để miêu tả hành động quyết đoán hoặc việc kết thúc mối quan hệ một cách dứt khoát.
Example: 他们的关系已经一刀两段。
Example pinyin: tā men de guān xì yǐ jīng yì dāo liǎng duàn 。
Tiếng Việt: Mối quan hệ của họ đã chấm dứt hoàn toàn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Cắt đứt hoàn toàn, dứt khoát.
Nghĩa phụ
English
Cut cleanly into two parts; to make a clean break.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
一刀斩为两段。比喻坚决断绝关系。同一刀两断”
指斩首,被杀。[出处]宋·释普济《五灯会元》卷十二一刀两段,未称宗师。”《朱子全书·论语十六》直是一刀两段,千了百当。”元·无名氏《争报恩》第二折只索便一刀两段,倒大来迭快。”因此上有~归了地府。——元·无名氏《替杀妻》第二折
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế