Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 一介之才

Pinyin: yī jiè zhī cái

Meanings: Tài năng nhỏ bé, tài năng của một người bình thường., Modest talent, the ability of an ordinary person., 指微小的才能。[出处]《后汉书·杜诗传》“臣诗伏自惟忖,本以史吏一介之才,遭陛下创制大业,贤俊在外,空乏之间,超受大恩。”《文选·陆倕〈石阙铭序〉》兴建庠序,启设郊丘,一介之才必记,天文之典咸秩。”吕向注一介,谓小才也。”

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 11

Radicals: 一, 丨, 丿, 人, 丶, 才

Chinese meaning: 指微小的才能。[出处]《后汉书·杜诗传》“臣诗伏自惟忖,本以史吏一介之才,遭陛下创制大业,贤俊在外,空乏之间,超受大恩。”《文选·陆倕〈石阙铭序〉》兴建庠序,启设郊丘,一介之才必记,天文之典咸秩。”吕向注一介,谓小才也。”

Grammar: Danh từ nhấn mạnh sự khiêm tốn về khả năng cá nhân.

Example: 他自谦只有一介之才。

Example pinyin: tā zì qiān zhǐ yǒu yí jiè zhī cái 。

Tiếng Việt: Anh ấy tự khiêm tốn rằng mình chỉ có tài năng bình thường.

一介之才
yī jiè zhī cái
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tài năng nhỏ bé, tài năng của một người bình thường.

Modest talent, the ability of an ordinary person.

指微小的才能。[出处]《后汉书·杜诗传》“臣诗伏自惟忖,本以史吏一介之才,遭陛下创制大业,贤俊在外,空乏之间,超受大恩。”《文选·陆倕〈石阙铭序〉》兴建庠序,启设郊丘,一介之才必记,天文之典咸秩。”吕向注一介,谓小才也。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...