Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 一人有庆

Pinyin: yī rén yǒu qìng

Meanings: If one person is joyful, everyone around them shares in the happiness., Chỉ cần một người có niềm vui thì mọi người xung quanh cũng cảm thấy vui lây., 常用为歌颂帝王德政之词。[出处]《尚书·吕刑》“一人有庆,兆民赖之,其宁惟永。”

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 15

Radicals: 一, 人, 月, 𠂇, 大, 广

Chinese meaning: 常用为歌颂帝王德政之词。[出处]《尚书·吕刑》“一人有庆,兆民赖之,其宁惟永。”

Grammar: Thành ngữ này thường được sử dụng trong bối cảnh chia sẻ niềm vui, hạnh phúc cộng đồng.

Example: 公司业绩增长,一人有庆,全体员工都高兴。

Example pinyin: gōng sī yè jì zēng zhǎng , yì rén yǒu qìng , quán tǐ yuán gōng dōu gāo xìng 。

Tiếng Việt: Hiệu suất công ty tăng trưởng, một người vui thì toàn bộ nhân viên đều vui lây.

一人有庆
yī rén yǒu qìng
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ cần một người có niềm vui thì mọi người xung quanh cũng cảm thấy vui lây.

If one person is joyful, everyone around them shares in the happiness.

常用为歌颂帝王德政之词。[出处]《尚书·吕刑》“一人有庆,兆民赖之,其宁惟永。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

一人有庆 (yī rén yǒu qìng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung