Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 一举两得

Pinyin: yī jǔ liǎng dé

Meanings: Một công đôi việc, Achieve two things at once, 比喻前程远大。同一举千里”。[出处]《晋书·慕容盛载记》“当如鸿鹄高飞,一举万里,不可坐待罟网。”

HSK Level: 4

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 28

Radicals: 一, 丨, 二, 兴, 从, 冂, 㝵, 彳

Chinese meaning: 比喻前程远大。同一举千里”。[出处]《晋书·慕容盛载记》“当如鸿鹄高飞,一举万里,不可坐待罟网。”

Grammar: Thành ngữ cố định, không thay đổi trật tự từ. Được sử dụng phổ biến trong văn nói và viết.

Example: 这样做真是一举两得。

Example pinyin: zhè yàng zuò zhēn shì yì jǔ liǎng dé 。

Tiếng Việt: Làm như vậy thật là một công đôi việc.

一举两得
yī jǔ liǎng dé
4thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Một công đôi việc

Achieve two things at once

比喻前程远大。同一举千里”。[出处]《晋书·慕容盛载记》“当如鸿鹄高飞,一举万里,不可坐待罟网。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

一举两得 (yī jǔ liǎng dé) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung